– Phản ánh tổng số vốn cổ phần cổ đông cam kết mua: Nợ TK138 (1388) – Phải thu cổ đông góp vốn
Có TK411 (4111 – Vốn đăng ký mua)
– Phán ánh số vốn mà cổ đông đã góp theo cam kết: Nợ TK144, 152, 156, 211, 213…
Có TK138 (1388) – Phải thu cổ đông góp vốn
– Kế toán kết chuyển số vốn đăng ký mua thành vốn cổ phần của công ty khi cổ đông đã thực hiện góp vốn:
+ Nếu giá phát hành bằng với mệnh giá cổ phiếu:
Nợ TK411 (4111 – Vốn đăng ký mua): Theo giá phát hành đã ghi nhận tại thời điểm cổ đông cam kết mua cổ phiếu
Có TK411 (4111 – Vốn cổ phần): Theo mệnh giá
+ Nếu giá phát hành lớn hơn mệnh giá cổ phiếu:
Nợ TK411 (4111 – Vốn đăng ký mua): Theo giá phát hành đã ghi nhận tại thời điểm cổ đông cam kết mua cổ phiếu
Có TK411 (4111 – Vốn cổ phần): Theo mệnh giá
Có TK411 (4112 – Thặng dư vốn): Số chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá của số cổ phiếu đã phát hành
+ Nếu giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá cổ phiếu:
Nợ TK411 (4111 – Vốn đăng ký mua): Theo giá phát hành đã ghi nhận tại thời điểm cổ đông cam kết mua cổ phiếu
Nợ TK411 (4112 – Thặng dư vốn): Số chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá của số cổ phiếu đã phát hành
Có TK411 (4111 – Vốn cổ phần): Theo mệnh giá
– Phản ánh các chi phí liên quan đến việc phát hành cổ phiếu mới: Nợ TK642: Nếu chi phí phát sinh nhỏ
Nợ TK142 (1421), 242: Nếu chi phí sinh lớn cần phân bổ cho nhiều kỳ kinh doanh Có TK111, 112, 331…
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét